effectively
/ɪˈfektɪvli/
(adverb)
một cách hiệu quả
Ví dụ:
- The company must reduce costs to compete effectively.
- The truth of this statement has been effectively demonstrated in Chapter 1.
- You dealt with the situation very effectively.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!