emergency /ɪˈmɜːdʒənsi/
(noun)
tình trạng khẩn cấp
Ví dụ:
  • the emergency exit (= to be used in an emergency)
  • The government has declared a state of emergency following the earthquake.
  • This door should only be used in an emergency.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!