emotion /ɪˈməʊʃən/
(noun)
cảm xúc
Ví dụ:
  • Emotions are running high(= people are feeling very excited, angry, etc.).
  • He lost control of his emotions.
  • Mary was overcome with emotion.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!