emphasis
/ˈemfəsɪs/
(noun)
tầm quan trọng đặc biệt
Ví dụ:
- Increased emphasis is now being placed on corporate image.
- to put/lay/place emphasis on something
- We provide all types of information, with an emphasis on legal advice.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!