emphasis
/ˈemfəsɪs/

(noun)
tầm quan trọng đặc biệt
Ví dụ:
- to put/lay/place emphasis on something
- The emphasis is very much on learning the spoken language.
- The course has a vocational emphasis.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!