emphasize /ˈemfəsaɪz/
(verb)
nhấn mạnh
Ví dụ:
  • He emphasized how little was known about the disease.
  • His speech emphasized the importance of attracting industry to the town.
  • It should be emphasized that this is only one possible explanation.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!