empty /ˈempti/
(verb)
làm trống; đổ/trút ra
Ví dụ:
  • He emptied the ashtrays, washed the glasses and went to bed.
  • The room had been emptied of all furniture.
  • He emptied his glass and asked for a refill.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!