encounter
/ɪnˈkaʊntər/
(noun)
cuộc chạm trán (đột ngột, bất ngờ hoặc có bạo lực)
Ví dụ:
- The story describes the extraordinary encounter between a man and a dolphin.
- a chance encounter
- I've had a number of close encounters(= situations that could have been dangerous) with bad drivers.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!