encouragement /ɪnˈkɜːrɪdʒmənt/
(noun)
sự khuyến khích
Ví dụ:
  • He needs all the support and encouragement he can get.
  • She was given every encouragement to try something new.
  • Her words were a great encouragement to them.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!