enemy /ˈenəmi/
(noun)
kẻ thù, kẻ địch
Ví dụ:
  • The state has a duty to protect its citizens against external enemies.
  • It is rare to find a prominent politician with few political enemies.
  • Birds are the natural enemies of many insect pests (= they kill them).

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!