engaged /ɪnˈɡeɪdʒd/
(adjective)
bận rộn, mắc làm việc gì
Ví dụ:
  • They were engaged in conversation.
  • They are engaged in talks with the Irish government.
  • He is now engaged on his second novel.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!