engaged /ɪnˈɡeɪdʒd/
(adjective)
bận rộn, mắc làm việc gì
Ví dụ:
  • I can't come to dinner on Tuesday—I'm otherwise engaged (= I have already arranged to do something else).
  • They were engaged in conversation.
  • He is now engaged on his second novel.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!