enjoyment /ɪnˈdʒɔɪmənt/
(noun)
niềm vui
Ví dụ:
  • He spoiled my enjoyment of the game by talking all through it.
  • I get a lot of enjoyment from my grandchildren.
  • Children seem to have lost their enjoyment in reading.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!