enjoyment /ɪnˈdʒɔɪmənt/
(noun)
niềm vui
Ví dụ:
  • Do you get any enjoyment out of this type of work?
  • The rules are there to ensure everyone's safety and enjoyment.
  • I get a lot of enjoyment from my grandchildren.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!