entire
/ɪnˈtaɪər/
(adjective)
toàn bộ, hoàn toàn
Ví dụ:
- I wasted an entire day on it.
- I have never in my entire life heard such nonsense!
- The disease threatens to wipe out the entire population.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!