entitle
/ɪnˈtaɪtl/
(verb)
cho/trao cho ai quyền (làm gì...)
Ví dụ:
- Everyone's entitled to their own opinion.
- This ticket does not entitle you to travel first class.
- You will be entitled to your pension when you reach 65.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!