equally /ˈiːkwəli/
(adverb)
ngang nhau, như nhau
Ví dụ:
  • We try to treat every member of staff equally.
  • The findings of the survey apply equally to adults and children.
  • Diet and exercise are equally important.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!