equally /ˈiːkwəli/
(adverb)
ngang nhau, như nhau
Ví dụ:
  • We try to treat every member of staff equally.
  • This job could be done equally well by a computer.
  • The findings of the survey apply equally to adults and children.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!