Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng exact exact /ɪɡˈzækt/ (adjective) chính xác, đúng, đúng đắn Ví dụ: Her second husband was the exact opposite of her first (= completely different). The two men were exact contemporaries at university. She's in her mid-thirties—thirty-six to be exact. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!