exchange /ɪksˈtʃeɪndʒ/
(verb)
đổi, trao đổi
Ví dụ:
  • Everyone in the group exchanged email addresses.
  • Juliet and David exchanged glances (= they looked at each other).
  • I shook hands and exchanged a few words with the manager.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!