excitement /ɪkˈsaɪtmənt/
(noun)
sự hào hứng/phấn khích
Ví dụ:
  • The dog leapt and wagged its tail in excitement.
  • There was a note of excitement in his voice.
  • He was flushed with excitement at the thought.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!