expectation
/ˌekspekˈteɪʃən/
(noun)
sự kì vọng/mong đợi
Ví dụ:
- Contrary to expectations, interest rates did not rise.
- Against all expectations, she was enjoying herself.
- The expectation is that property prices will rise.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!