expense /ɪkˈspens/
(noun)
sự tiêu dùng; phí tổn
Ví dụ:
  • She always travels first-class regardless of expense.
  • He's arranged everything, no expense spared.
  • No expense was spared (= they spent as much money as was needed) to make the party a success.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!