experience
/ɪkˈspɪəriəns/
(noun)
kinh nghiệm
Ví dụ:
- My lack of practical experience was a disadvantage.
- She didn't get paid much but it was all good experience.
- to have over ten years' teaching experience
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!