explanation /ˌekspləˈneɪʃən/
(noun)
lời giải thích; lí do
Ví dụ:
  • an explanation as to why he had left early
  • The most likely explanation is that his plane was delayed.
  • ‘I had to see you,’ he said, by way of explanation.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!