explode /ɪkˈspləʊd/
(verb)
nổ; làm nổ
Ví dụ:
  • Bombs were exploding all around the city.
  • The firework exploded in his hand.
  • There was a huge bang as if someone had exploded a rocket outside.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!