explore /ɪkˈsplɔːr/
(verb)
khám phá, thăm dò
Ví dụ:
  • companies exploring for (= searching for) oil
  • The city is best explored on foot.
  • They explored the land to the south of the Murray River.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!