expose /ɪkˈspəʊz/
(verb)
phơi bày ra, bộc lộ
Ví dụ:
  • He did not want to expose his fears and insecurity to anyone.
  • He smiled suddenly, exposing a set of amazingly white teeth.
  • My job as a journalist is to expose the truth.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!