expose /ɪkˈspəʊz/
(verb)
phơi bày ra, bộc lộ
Ví dụ:
  • He smiled suddenly, exposing a set of amazingly white teeth.
  • Miles of sand are exposed at low tide.
  • He did not want to expose his fears and insecurity to anyone.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!