expression /ɪkˈspreʃən/
(noun)
sự biểu lộ/biểu hiện
Ví dụ:
  • The riots are the most serious expression of anti-government feeling yet.
  • Only in his dreams does he give expression to his fears.
  • Their frustration needs some form of expression.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!