eye /aɪ/
(noun)
mắt
Ví dụ:
  • All eyes were on him (= everyone was looking at him) as he walked on to the stage.
  • Her eyes widened in horror.
  • to drop/lower your eyes(= to look down)

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!