Tiếng Anh tổng quát 3000 từ tiếng Anh thông dụng fail fail /feɪl/ (verb) thất bại, trượt Ví dụ: a failing school The song can't fail to be a hit (= definitely will be a hit). Many diets fail because they are boring. Để những từ này thật sự trở thành từ của mình, tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!