fair
/feər/
(adjective)
đúng, hợp lí
Ví dụ:
- To be fair, she behaved better than we expected.
- a fair deal/wage/price/question
- It's only fair to add that they were not told about the problem until the last minute.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!