fair
/feər/

(adjective)
đúng, hợp lí
Ví dụ:
- a fair deal/wage/price/question
- It's not fair on the students to keep changing the timetable.
- In the end, a draw was a fair result.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!