faith
/feɪθ/
(noun)
sự tin tưởng, lòng tin
Ví dụ:
- Her friend's kindness has restored her faith in human nature.
- I have great faith in you—I know you'll do well.
- We've lost faith in the government's promises.

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!