familiar
/fəˈmɪliər/
(adjective)
thân thuộc, quen thuộc, quen (với một vấn đề)
Ví dụ:
- Violent attacks are becoming all too familiar (= sadly familiar).
- I couldn't see any familiar faces in the room.
- Something about her voice was vaguely familiar.

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!