familiar /fəˈmɪliər/
(adjective)
thân thuộc, quen thuộc, quen (với một vấn đề)
Ví dụ:
  • He's a familiar figure in the neighbourhood.
  • The smell is very familiar to everyone who lives near a bakery.
  • Violent attacks are becoming all too familiar (= sadly familiar).

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!