final /ˈfaɪnəl/
(noun)
trận/vòng chung kết
Ví dụ:
  • the 2010 World Cup Finals (= the last few games in the competition)
  • She reached the final of the 100m hurdles.
  • The winner of each contest goes through to the grand final.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!