finally
/ˈfaɪnəli/

(adverb)
cuối cùng, rốt cuộc
Ví dụ:
- Are you finally going to tell me why I'm here?
- The law was finally passed in May 2009.
- I finally managed to get her attention.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!