fire /faɪər/
(verb)
bắn (súng)
Ví dụ:
  • They ran away as soon as the first shot was fired.
  • Soldiers fired on the crowd.
  • The officer ordered his men to fire.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!