five
/faɪv/
(number)
5
Ví dụ:
- Shall we meet at five (= at five o'clock), then?
- There are only five cookies left.
- Five and four is nine.

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!