five /faɪv/
(number)
5
Ví dụ:
  • five of Sweden's top financial experts
  • a five-month contract
  • Do you have change for five dollars?

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!