flat /flæt/
(adjective)
bằng phẳng
Ví dụ:
  • low buildings with flat roofs
  • The sails hung limply in the flat calm (= conditions at sea when there is no wind and the water is completely level).
  • Exercise is the only way to get a flat stomach after having a baby.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!