focus
/ˈfəʊkəs/
(noun)
tâm điểm, sự tập trung
Ví dụ:
- The incident brought the problem of violence in schools into sharp focus.
- We shall maintain our focus on the needs of the customer.
- In today's lecture the focus will be on tax structures within the European Union.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!