forecast
/ˈfɔːkɑːst/
(verb)
dự báo, dự đoán
Ví dụ:
- The report forecasts that prices will rise by 3% next month.
- It is difficult to forecast the demand for the new train service.
- Experts are forecasting a recovery in the economy.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!