forever
/fɔːˈrevər/
(adverb)
mãi mãi
Ví dụ:
- After her death, their lives changed forever.
- I'll love you forever!
- Just keep telling yourself that it won't last forever.

Tiếng Anh mỗi ngày
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!