frequent /ˈfriːkwənt/
(adjective)
thường xuyên, hay xảy ra
Ví dụ:
  • There is a frequent bus service into the centre of town.
  • He is a frequent visitor to this country.
  • How frequent is this word (= how often does it occur in the language)?

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!