friendship /ˈfrendʃɪp/
(noun)
tình bạn
Ví dụ:
  • friendships formed while she was at college
  • a close/lasting/lifelong friendship
  • It's the story of an extraordinary friendship between a boy and a seal.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!