fundamental
/ˌfʌndəˈmentəl/
(adjective)
cơ bản, chủ yếu
Ví dụ:
- a question of fundamental importance
- A fundamental change in the organization of health services was required.
- There is a fundamental difference between the two points of view.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!