future /ˈfjuːtʃər/
(noun)
tương lai
Ví dụ:
  • The exchange rate is likely to fall in the near future(= soon).
  • What does the future hold?
  • The movie is set in the future.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!