grow /ɡrəʊ/
(verb)
gia tăng, tăng trưởng
Ví dụ:
  • She is growing in confidence all the time.
  • There is growing opposition to the latest proposals.
  • The company is growing bigger all the time.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!