growth /ɡrəʊθ/
(noun)
sự phát triển (thể chất, trí tuệ hoặc cảm xúc)
Ví dụ:
  • a concern with personal (= mental and emotional) growth and development
  • Remove dead leaves to encourage new growth.
  • growth hormones (= designed to make somebody/something grow faster)

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!