guess /ɡes/
(noun)
British English
sự đoán
Ví dụ:
  • to have/make a guess (at something)
  • The article is based on guesses about what might happen in the future.
  • If I might hazard a guess, I'd say she was about thirty.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!