habit
/ˈhæbɪt/
(noun)
thói quen
Ví dụ:
- I'd prefer you not to make a habit of it.
- I've got into the habit of turning on the TV as soon as I get home.
- I'm trying to break the habit of staying up too late.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!