handle
/ˈhændl/

(verb)
xử lí, giải quyết
Ví dụ:
- You have to know how to handle yourself in this business (= know the right way to behave).
- This matter has been handled very badly.
- She's very good at handling her patients.
Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!