handle /ˈhændl/
(verb)
xử lí, giải quyết
Ví dụ:
  • She's very good at handling her patients.
  • We can handle up to 500 calls an hour at our new offices.
  • This matter has been handled very badly.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!