heavy /ˈhevi/
(adjective)
nặng
Ví dụ:
  • Her father carried a heavy burden of responsibility.
  • My brother is much heavier than me.
  • Many young people today are too heavy (= fat).

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!