hesitate /ˈhezɪteɪt/
(verb)
do dự, lưỡng lự
Ví dụ:
  • He seemed to hesitate a second.
  • She hesitated before replying.
  • I didn't hesitate for a moment about taking the job.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!