hit /hɪt/
(verb)
đánh ai/vật gì
Ví dụ:
  • She hit him on the head with her umbrella.
  • He hit the nail squarely on the head with the hammer.
  • My parents never used to hit me.

Để những từ này thật sự trở thành từ của mình,
tôi phải đặt ví dụ do chính TÔI tự nghĩ ra!